KOH + SO2 → K2SO3 + H2O | KOH ra K2SO3 – VietJack.com

Phản ứng KOH + SO2 hay KOH ra K2SO3 hoặc SO2 ra K2SO3 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về KOH có lời giải, mời các bạn đón xem:

2KOH + SO2 → K2SO3 + H2O

Điều kiện phản ứng

– Phản ứng xảy ra ngay điều kiện thường.

Cách thực hiện phản ứng

– Dẫn khí SO2 vào ống nghiệm chứa KOH và vài giọt chất chỉ thị.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

– Quan sát sự chuyển màu của chỉ thị phù hợp trước và sau phản ứng.

Bạn có biết

– KOH phản ứng với SO2 tùy theo tỉ lệ về số mol mà sản phẩm thu được có thể là muối cabonat trung hòa hoặc muối axit hoặc hỗn hợp cả hai muối.

– KOH phản ứng với SO2 chỉ thu được muối K2SO3 khi T = .

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1:

Cho 2,24 lít khí SO2 ở đktc phản ứng với lượng dư dung dịch KOH thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan có trong X là

A. 15,8 gam. B. 13,8 gam. C. 11,8 gam. D. 10,8 gam.

Hướng dẫn giải

Do KOH dư nên có phản ứng

mmuối = 0,1.158 = 15,8 gam.

Đáp án A.

Ví dụ 2:

Cho SO2 tác dụng với lượng dư dung dịch KOH thu được dung dịch X. Chất tan có trong dung dịch X là

Đọc thêm:  C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O - VnDoc.com

A. K2SO3. B. K2SO3 và KHSO3. C. KHSO3. D. K2SO3 và KOH.

Hướng dẫn giải

Do KOH dư nên có phản ứng

2KOH + SO2 → K2SO3 + H2O

Chất tan có trong dung dịch X là K2SO3 và KOH dư.

Đáp án D.

Ví dụ 3:

Cho 2,24 lít khí SO2 ở đktc phản ứng với dung dịch chứa 0,3 mol KOH. Khối lượng muối tan có trong dung dịch sau phản ứng là

A. 15,8 gam. B. 13,8 gam. C. 11,8 gam. D. 10,8 gam.

Hướng dẫn giải

Có T = nên có phản ứng

mmuối = 0,1.158 = 15,8 gam.

Đáp án A.

Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:

  • 2KOH + CO2 → K2CO3 + H2O
  • KOH + CO2 → KHCO3
  • KOH + SO2 → KHSO3
  • KOH + HCl → KCl + H2O
  • KOH + HNO3 → KNO3 + H2O
  • 2KOH + H2SO4 → K2SO4+ 2H2O
  • 2KOH + CuSO4 → K2SO4+ Cu(OH)2
  • 2KOH + FeSO4 → K2SO4+ Fe(OH)2
  • 3KOH + FeCl3 → 3KCl+ Fe(OH)3
  • 2KOH + Mg(NO3)2 → 2KNO3+ Mg(OH)2
  • KOH + Al(OH)3 → KAlO2+ 2H2O
  • KOH + Cr(OH)3 → KCrO2+ 2H2O
  • 2KOH + Zn(OH)2 → K2ZnO2+ 2H2O
  • KOH + KHCO3 → K2CO3 + H2O
  • KOH + KHSO3 → K2SO3 + H2O
  • 2KOH + Ba(HSO3)2 → K2SO3 + BaSO3 + 2H2O
  • 2KOH + Ba(HCO3)2 → K2CO3 + BaCO3 + 2H2O
  • 2KOH + Ca(HCO3)2 → K2CO3 + CaCO3 + 2H2O
  • 2KOH + Ca(HSO3)2 → K2SO3 + CaSO3 + 2H2O
  • 2KOH + Cl2 → KCl + KClO + H2O
  • 6KOH + 3Cl2 -90oC→ 5KCl + KClO3 + 3H2O
  • 2KOH + Al2O3 → 2KAlO2 + H2O
  • 2KOH + ZnO → K2ZnO2 + H2O
  • 2KOH + H2S → K2S + 2H2O
  • KOH + H2S → KHS + H2O
  • KOH + CH3COOH → CH3COOK + H2O
  • KOH + NH4Cl -to→ KCl+ NH3 + H2O
  • KOH + NH4NO3 -to→ KNO3+ NH3 + H2O
  • 2KOH + (NH4)2SO4 -to→ K2SO4+ 2NH3 + 2H2O
  • CH3COOCH3 + KOH -H2O,to→ CH3COOK + CH3OH
  • CH3COOC2H5 + KOH -H2O,to→ CH3COOK + C2H5OH
  • C2H5Cl + KOH -to→ KCl + C2H5OH
  • C2H5Br + KOH -to→ KBr + C2H5OH
  • C2H5Br + KOH -toC2H5OH→ KBr + C2H4 + H2O
  • C2H5Cl + KOH -toC2H5OH→ KCl + C2H4 + H2O
  • C6H5OH + KOH → C6H5OK + H2O
  • 2Al + 2KOH + 2H2O → 2KAlO2 + 3H2
  • Zn + 2KOH -to→ K2ZnO2 + H2
  • KOH + KHS → K2S + H2O
  • 2KOH + 2NaHS → K2S + Na2S + 2H2O
  • 2KOH + 2NaHSO3 → K2SO3 + Na2SO3 + 2H2O
  • 2KOH + 2NaHCO3 → K2CO3 + Na2CO3 + 2H2O
Đọc thêm:  Tính chất hóa học của Muối Nitrat và Bài tập vận dụng - Hóa 11 bài 9

Săn SALE shopee tháng 5:

  • Mỹ phẩm SACE LADY giảm tới 200k
  • SRM Simple tặng tẩy trang 50k
  • Combo Dầu Gội, Dầu Xả TRESEMME 80k
Đánh giá bài viết

Theo dõi chúng tôi www.hql-neu.edu.vn để có thêm nhiều thông tin bổ ích nhé!!!

Dustin Đỗ

Tôi là Dustin Đỗ, tốt nghiệp trường ĐH Harvard. Hiện tôi là quản trị viên cho website: www.hql-neu.edu.vn. Hi vọng mọi kiến thức chuyên sâu của tôi có thể giúp các bạn trong quá trình học tập!!!

Related Articles

Back to top button